Canxi axetat
Canxi axetat

Canxi axetat

[Ca+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)CCanxi axetat là một hợp chất hóa học là một muối canxi của axit axetic. Nó có công thức Ca(C
2H
3O
2)
2
. Tên chuẩn của nó là canxi axetat, trong khi tên hệ thống của nó là canxi etanoat. Dạng khan của nó có tác dụng hút ẩm; do đó monohydrat (Ca(CH
3COO)
2• H
2O) là dạng phổ biến.

Canxi axetat

ChEBI 3310
Số CAS 62-54-4
InChI
đầy đủ
  • 1/2C2H4O2.Ca/c2*1-2(3)4;/h2*1H3,(H,3,4);/q;;+2/p-2
Điểm sôi
Công thức phân tử C
4H
6O
4Ca
Danh pháp IUPAC Canxi axetat
Khối lượng riêng 1.509 g/cm3
Ngân hàng dược phẩm DB00258
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 37.4 g/100 mL (0 °C)
34.7 g/100 mL (20 °C)
29.7 g/100 mL (100 °C)
PubChem 6116
Bề ngoài chất rắn màu trắng
hút ẩm
Chiết suất (nD) 1.55
Độ hòa tan hơi tan trong metanol, hydrazin
tan trong axeton, etanolbenzen
Mùi mùi axit axetic
Số RTECS AF7525000
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)C

Điểm nóng chảy 160 °C (433 K; 320 °F)[1] phân hủy thành CaCO3 + axeton
LD50 4280 mg/kg (đường miệng, chuột)
MagSus -70.7·10−6 cm3/mol
NFPA 704

1
1
0
 
Tên khác Axetat của vôi
Canxi etanoat
Canxi diaxetat
Độ axit (pKa) 6.3-9.6
Viết tắt Ca(OAc)2
Số EINECS 269-613-0

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Canxi axetat http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://umanitoba.ca/outreach/crystal/chemistry.htm... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://jchemed.chem.wisc.edu/jcesoft/CCA/CCA3/MAIN... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1021%2Fie50123a012 //dx.doi.org/10.1021%2Fie50179a013 //dx.doi.org/10.1111%2Fj.1365-2621.1980.tb03864.x